Ai cũng mong muốn mình có một diện mạo thật ưa nhìn. thật tươi tắn. Nhưng không phải ai cũng may mắn sở hữu được gương mặt khả ái, một nụ cười tươi đi cùng một hàm răng đều đặn. Cũng có một số người chẳng may mắc phải tình trạng hô móm và với hàm răng không chuẩn này chẳng những làm cho họ thiếu tự tin mà  còn làm ảnh hưởng trực tiếp đến sinh hoạt hằng ngày, gây khó khăn trong quá trình giao tiếp cũng như sinh hoạt hằng ngày.

Phẫu thuật hô móm bao nhiêu tiền

Công nghệ phẫu thuật hàm hô móm tại Nha khoa Đăng Lưu với những điểm nổi bật sẽ giúp bạn có một hàm răng đều đặn, trả lại cho bạn khuôn mặt đẹp cân đối hài hòa chỉ trong một lần phẫu thuật. Nhưng phẫu thuật hàm hô giá bao nhiêu tiền? Luôn là mối quan tâm hàng đầu của bệnh nhân. Những người mất răng thường được áp dụng công nghệ cấy ghép răng implant ở đâu tốt để phục hình lại những chiếc răng hư hại hay bị mất đi


Phẫu thuật hàm hô giá bao nhiêu tiền?

1.KHÁM NHA KHOA TỔNG QUÁT

I. KHÁM  Đơn vị tính (VNĐ)
Khám Và Tư Vấn X.Quang Kỹ Thuật Số   50.000/phim

II. NHA CHU
– Cạo Vôi Răng + Đánh Bóng Răng 200.000 – 400.000
– Nạo Túi (nha chu viêm)  50.000 – 200.000/ 1 túi
– Cắt Nướu Tạo Hình 1.000.000/ răng
– Ghép Nướu 5.000.000/ răng

III. NHỔ RĂNG
– Chụp Phim 50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Bôi 50.000 / răng
– Răng Sữa Tê Chích 100.000 – 150.000 / răng
– Răng Lung Lay 150.000 – 300.000 / răng
– Răng Một Chân 200.000 – 400.000 / răng
– Răng Cối Nhỏ 300.000 – 500.000 / răng
– Răng Cối Lớn 350.000 – 1000.000 / răng

TIỂU PHẪU
– Răng Khôn Hàm Trên 800.000 – 1.500.000 / răng
– Răng Khôn Hàm Dưới 1.000.000 – 2.000.000 / răng
– Cắt Nạo Chóp 2.000.000 – 3.000.0000 / răng

V. CHỮA TỦY – NỘI NHA
– Răng 1 Chân 500.000 – 600.000 / răng
– Răng 2 Chân 600.000 – 800.000 / răng
– Răng 3 Chân 800.000 – 1.000.000 / răng
– Chữa Tủy Lại + 100.000 – 500.000 / răng
– Lấy Tủy Buồng + 100.000 – 500.000 / răng
– Lấy Tủy Răng Sữa 200.000 – 500.000 / răng
– Đóng Pin 500.000 – 1.000.000 / răng

VI. TRÁM RĂNG
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Nhỏ 200.000 – 300.000/ răng
– Trám Răng Thẩm Mỹ Xoang Lớn, Xoang II 250.000 – 400.000 / răng
– Đắp Mặt Răng 200.000 – 400.000/ răng
– Trám Răng Sữa 200.000 / răng

VII. TẨY TRẮNG RĂNG
– Tại Nhà 1.500.000 / Hai hàm
– Tại Phòng (laser) 2.500.000 / Hai hàm
– Răng Nhiễm Tertra 3.000.000 – 5.000.000 / Hai hàm

VIII. PHỤC HÌNH ( Răng Giả)
1.Cố Định
– Răng Inox 500.000 / răng
Răng Sứ 1.000.000 / răng
– Răng Sứ Hợp Kim Titan 2.500.000 / răng
– Răng Sứ Không Kim Loại (sườn Đức, Vita) 4.500.000 / răng
– Răng Sứ Không Kim Loại Cercon HT 5.000.000 / răng
– Venner sứ (Mặt dán sứ) 6.000.000 / răng
– Tháo Mão răng 200.000 / răng
– Cùi Giả  200.000 / răng
2. Bán Cố Định
– Attachmen Đơn 2.500.000 / răng
–Attachmen Đôi 3.500.000 / răng
3. Tháo Lắp
–Khung Hợp Kim Cr-co 2.000.000 / khung
–Khung Hợp Kim Vadium 2.500.000/ khung
–Khung Hợp Kim Titan 3.500.000 / khung
–Hàm Cứng (bao gồm răng nguyên 1 hàm) 4.000.000 / Hàm
–Nền Hàm Gia Cố Lưới 2.000.000 / Hàm
–Đệm Hàm Mềm 4.000.000 / hàm
–Răng Tháo Lắp Việt Nam 300.000 / hàm
–Răng Tháo Lắp Ngoại 400.000 / hàm
– Răng Trên Hàm Khung 300.000 / răng Justi
–Răng Trên Hàm Khung 400.000 / răng Composite
–Răng Trên Hàm Khung 500.000 / răng Sứ
–Nền Hàm Nhựa Mềm (chưa tính răng) 2.500.000 / hàm
– Hàm Nhựa Mềm 1 Răng 2.000.000 / Hàm
– Móc Nhựa Mềm Trong Suốt 500.000/ móc
–Hàn Hàm Nhựa Toàn Phần Gãy 1.000.000đ / hàm
–Gắn Lại Phục Hình Cũ Bằng Cement 200.000/ răng

IX. CHỈNH NHA
– Ốc Nông Rộng 5.000.000 – 10.000.000đ
– Niềng Răng Không Mắc Cài Clear Aligner 35.000.000 – 55.000.000đ
– Mắc Cài Inox Thường 24.000.000 – 32.000.000đ
– Mắc Cài Sứ 28.000.000 – 36.000.000đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Inox)  32.000.000 – 38.000.000đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ)  32.000.000 – 45.000.000đ
– Mắc Cài Tự Đóng (Sứ Trắng) 40.000.000 – 55.000.000đ
– Invisalign  70.000.000 – 120.000.000đ

CẤY GHÉP IMPLANT
DỊCH VỤ GIÁ (VNĐ)
I.IMPLANT
1. Implant Nobel (Mỹ) 19,000,000 ~ (850 USD)
2.Implant Mis C1 (Đức) 12,300,000 ~ (550 USD)
3. Implant DIO (Hàn Quốc) 9,000,000 ~ (400 USD)
II. ABUTMENT 
1. Abutment Nobel (Mỹ) 6,700,000 ~ (300)
2. Abutment Mis C1 (Đức) 5,600,000 ~ (250)
3. Abutment DIO (Hàn Quốc) 4,500,000 ~ (200)

III. RĂNG SỨ
1. Răng sứ Titanium 2,500,000
2. Răng sứ Zirconia 5,000,000
3. Răng sứ Cercon 5,500,000
BẢNG GIÁ GHÉP XƯƠNG – NÂNG XOANG
Ghép xương nhân tạo + màng xương 4,5 – 11 Triệu ~ (200 – 500)
Ghép xương tự thân (xương khối) 13 – 22 Triệu ~ (600 – 1000)
Nâng xoang kín 11 – 20 Triệu ~ (500 – 900)
Nâng xoang hở 16 – 22 Triệu ~ (700 – 1000)
  1. PHẪU THUẬT HÀM HÔ MÓM
PHẪU THUẬT HÀM HÔ MÓM
Hô xương 1 hàm 70 triệu
Hô xương 2 hàm 120 triệu
Móm xương hàm (Phương pháp BSSO) 80 triệu
Móm xương 2 hàm 140 triệu
Bài viết trích nguồn tại: http://niengrangmattrong.net
Thông tin liên hệ: Trung tâm nha khoa Đăng Lưu
Địa chỉ:
Cơ sở 1: 34 Phan Đăng Lưu, P.6, Q.Bình Thạnh –(+84 8) 6297 7148
Cơ sở 2: 540 Trần Hưng Đạo, P.2, Q.5 –(+84 8) 6682 0246
Hotline:  (+84 8) 66820246

TG: Nguyễn Hiền
 
Top